Kết quả RB Leipzig vs Bayern Munich: Hùm xám lỡ cơ hội đăng quang sớm khi bị cầm hòa vì sai lầm của công nghệ VAR.
Ở trận đấu vòng áp chót Bundesliga mùa giải 2018/19, Bayern Munich đến làm khách trên sân đội xếp thứ 3 RB Leipzig. Chỉ cần giành chiến thắng, Ribery & đồng đội sẽ vô địch sớm 1 vòng đấu, tuy nhiên họ đã không làm được điều này.
Sau tiếng còi khai cuộc, Munich là đội tạo ra nhiều tình huống sóng gió trước cầu môn hơn. Tuy nhiên sự xuất sắc của thủ môn Peter Gulacsi đã ngăn không cho Hùm xám vượt lên dẫn trước.
Kịch tính được đẩy lên cao ở phút 51, khi Leon Goretzka làm rung mành lưới đội chủ nhà. Trọng tài chính Manuel Grafe ban đầu đã công nhận bàn thắng của Munich...
... Tuy nhiên sau ít phút, ông lại cho dừng trận đấu để tham khảo công nghệ VAR, và quyết định bẻ còi. Từ góc máy của VAR, trọng tài xác định Robert Lewandowski đã rơi vào tư thế việt vị trước đó. Thế nhưng từ góc nhìn quay chậm của kênh Fox Sports, chân sút người Ba Lan lại chưa hề bị việt vị.
Những phút còn lại, đội chủ nhà vẫn phòng thủ kiên cố và bảo toàn nguyên vẹn mành lưới. Chung cuộc quả RB Leipzig hòa Bayern Munich 0-0.
Với kết quả này, Bayern Munich hơn Dortmund 2 điểm trước lượt đấu cuối. Thầy trò HLV Kovac sẽ lên ngôi nếu thắng Eintracht Frankfurt trên sân nhà Allianz Arena.
Diễn biến chính
Phút | RB Leipzig | Bayern Munich | |
61' |
|
||
75' |
|
||
78' |
|
||
81' |
|
||
83' | Haidara A. (Demme D.)
|
||
88' | Mukiele N. (Laimer K.)
|
||
89' |
|
||
90' | Smith-Rowe E. (Forsberg E.)
|
Đội hình thi đấu chính thức
Đội hình RB Leipzig | Đội hình Bayern Munich |
31 Demme D. 10 Forsberg E. 1 Gulacsi P. (G) 23 Halstenberg M. 16 Klostermann L. 6 Konate I. 27 Laimer K. 4 Orban W. 9 Poulsen Y. 7 Sabitzer M. 11 Werner T. |
27 Alaba D. 6 Alcantara T. 29 Coman K. 22 Gnabry S. 18 Goretzka L. 5 Hummels M. 32 Kimmich J. 9 Lewandowski R. 25 Muller T. 4 Sule N. 26 Ulreich S. (G) |
Cầu thủ dự bị | Cầu thủ dự bị |
21 Muller M. (G) 17 Bruma 20 Cunha M. 8 Haidara A. 22 Mukiele N. 3 Saracchi M. 18 Smith-Rowe E. |
39 Hofmann R. (G) 17 Boateng J. 19 Davies A. 13 Rafinha 7 Ribery F. 10 Robben A. 35 Sanches R. |
Số liệu thống kê
RB Leipzig | Bayern Munich | |||
1 |
|
Phạt góc |
|
6 |
0 |
|
Thẻ vàng |
|
2 |
5 |
|
Số cú sút |
|
11 |
2 |
|
Sút trúng cầu môn |
|
4 |
3 |
|
Sút ra ngoài |
|
7 |
16 |
|
Sút Phạt |
|
14 |
39% |
|
Kiểm soát bóng |
|
61% |
345 |
|
Số đường chuyền |
|
621 |
70% |
|
Chuyền chính xác |
|
85% |
11 |
|
Phạm lỗi |
|
9 |
2 |
|
Việt vị |
|
7 |
35 |
|
Đánh đầu |
|
35 |
19 |
|
Đánh đầu thành công |
|
16 |
5 |
|
Cứu thua |
|
2 |
22 |
|
Số lần xoạc bóng |
|
24 |
11 |
|
Rê bóng thành công |
|
15 |
21 |
|
Ném biên |
|
26 |
|
Giao bóng trước |
|
BXH Bundesliga 2018-2019 mới nhất (cập nhật lúc 12/05/2019 00:00)
XH | Đội bóng | ST | T | H | B | HS | Đ | Phong độ |
1 | Bayern Munich | 33 | 23 | 6 | 4 | 52 | HTHTT | |
2 | Borussia Dortmund | 33 | 22 | 7 | 4 | 35 | THBTT | |
3 | RB Leipzig | 33 | 19 | 9 | 5 | 35 | HHTTT | |
4 | Monchengladbach | 33 | 16 | 7 | 10 | 15 | THBBT | |
5 | Bayer Leverkusen | 33 | 17 | 4 | 12 | 13 | HTTTT | |
6 | Eintr. Frankfurt | 32 | 15 | 9 | 8 | 18 | BHHBT | |
7 | Wolfsburg | 33 | 15 | 7 | 11 | 5 | BTTHB | |
8 | Hoffenheim | 33 | 13 | 12 | 8 | 20 | BHBTT | |
9 | Werder Bremen | 33 | 13 | 11 | 9 | 8 | THBBT | |
10 | Hertha Berlin | 33 | 11 | 10 | 12 | -4 | TTHHB | |
11 | Fortuna Dusseldorf | 33 | 12 | 5 | 16 | -17 | BHTBB | |
12 | Mainz 05 | 32 | 10 | 7 | 15 | -15 | HBTBT | |
13 | Freiburg | 33 | 7 | 12 | 14 | -19 | BHBBB | |
14 | Augsburg | 33 | 8 | 8 | 17 | -13 | BHBTT | |
15 | Schalke 04 | 33 | 8 | 8 | 17 | -18 | HHTBH | |
16 | VfB Stuttgart | 33 | 7 | 6 | 20 | -38 | TBTBB | |
17 | Hannover 96 | 33 | 5 | 6 | 22 | -39 | TBTHB | |
18 | Nurnberg | 33 | 3 | 10 | 20 | -38 | BBHBH |