Kết quả Barca vs Levante: Trong ngày Lionel Messi ghi bàn duy nhất, Barca đánh bại Levante và chính thức vô địch La Liga mùa giải 2018/19.
Trước khi lâm trận, Barca biết mình sẽ chính thức lên ngôi bởi Atletico Madrid đã thúc thủ 0-1 trước Valladolid ở trận đấu sớm. Tuy nhiên HLV Valverde cũng không tung đội hình mạnh nhất vào sân, khi phía trước là Liverpool ở UEFA Champions League giữa tuần sau.
Trong bối cảnh Sergio Busquets và nhất là Lionel Messi ngồi ghế dự bị, hàng công Barca gặp nhiều khó khăn trước sức kháng cự của Levante. Cả Coutinho và Luis Suarez đều bỏ lỡ những cơ hội mười mươi trong hiệp 1.
Ngay đầu hiệp 2, HLV Valverde buộc phải sớm tung Messi vào sân để tạo sự khác biệt, và siêu sao người Argentina đã không phụ lòng ông thầy của mình.
Phút 61, Messi dứt điểm hiểm hóc từ đường chuyền của Vidal, ghi bàn thắng khai thông thế bế tắc. Đây cũng là bước ngoặt của trận đấu, khi Barca chủ động lái trận đấu theo hướng mình muốn, còn Levante không thể vùng lên được nữa.
Chung cuộc Barca thắng Levante 1-0, qua đó chính thức vô địch La Liga mùa giải 2018/19. Đây đã là vương miện La Liga thứ 8 trong 11 mùa giải gần nhất của đội chủ sân Nou Camp. Với cá nhân Messi, anh đã bổ sung vào bộ sưu tập danh hiệu chức vô địch La Liga thứ 10 trong sự nghiệp.
Xin chúc mừng Barcelona và Lionel Messi!
Diễn biến chính
Phút | Barcelona | Levante | |
14' | Rakitic I.
|
||
46' | Messi L. (Coutinho)
|
||
46' |
|
||
56' |
|
||
58' |
|
||
62' | Messi L. (Vidal A.)
|
1 - 0 | |
65' |
|
||
70' | Pique G.
|
||
73' | Busquets S. (Arthur)
|
||
77' | Semedo N.
|
||
83' |
|
||
84' |
|
||
84' | Roberto S. (Dembele O.)
|
||
90+1' | Busquets S.
|
Đội hình thi đấu chính thức
Đội hình Barcelona | Đội hình Levante |
18 Alba J. 8 Arthur 7 Coutinho 11 Dembélé O. 15 Lenglet C. 3 Piqué G. 4 Rakitić I. 2 Semedo N. 9 Suárez L. 1 ter Stegen M.-A. (G) 22 Vidal A. |
24 Campana J. 12 Coke 25 Fernández A. (G) 23 Jason 22 Luna A. 2 Mayoral B. 4 Rober 16 Rochina R. 7 Simon M. 14 Vezo R. 17 Vukcevic N. |
Cầu thủ dự bị | Cầu thủ dự bị |
13 Cillessen J. (G) 21 Aleñá C. 5 Busquets S. 14 Malcom 10 Messi L. 20 Roberto S. 23 Umtiti S. |
13 Olazabal O. (G) 10 Bardhi E. 18 Cabaco E. 20 Dwamena R. 19 López Muñoz P. 11 Morales J. 9 Roger M. |
Số liệu thống kê
Barcelona | Levante | |||
6 |
|
Phạt góc |
|
3 |
4 |
|
Thẻ vàng |
|
3 |
23 |
|
Số cú sút |
|
7 |
11 |
|
Sút trúng cầu môn |
|
2 |
12 |
|
Sút ra ngoài |
|
5 |
4 |
|
Chặn đứng |
|
2 |
9 |
|
Sút Phạt |
|
19 |
58% |
|
Kiểm soát bóng |
|
42% |
603 |
|
Số đường chuyền |
|
354 |
87% |
|
Chuyền chính xác |
|
80% |
17 |
|
Phạm lỗi |
|
12 |
1 |
|
Việt vị |
|
0 |
13 |
|
Đánh đầu |
|
13 |
5 |
|
Đánh đầu thành công |
|
8 |
2 |
|
Cứu thua |
|
11 |
19 |
|
Số lần xoạc bóng |
|
16 |
22 |
|
Rê bóng thành công |
|
11 |
20 |
|
Ném biên |
|
14 |
|
Giao bóng trước |
|
BXH La Liga 2018-2019 mới nhất (cập nhật lúc 28/04/2019 06:00)
XH | Đội bóng | ST | T | H | B | HS | Đ | Phong độ |
1 | Barcelona | 35 | 25 | 8 | 2 | 54 | TTTHT | |
2 | Atletico Madrid | 35 | 22 | 8 | 5 | 29 | TTTTB | |
3 | Real Madrid | 34 | 20 | 5 | 9 | 21 | HTHTB | |
4 | Sevilla | 34 | 16 | 7 | 11 | 17 | TBTTT | |
5 | Getafe | 34 | 14 | 13 | 7 | 14 | HTHTH | |
6 | Valencia | 34 | 12 | 16 | 6 | 9 | BTTBT | |
7 | Athletic Bilbao | 35 | 12 | 14 | 9 | -3 | HTBTB | |
8 | Alaves | 35 | 12 | 11 | 12 | -9 | HBHBH | |
9 | Espanyol | 34 | 11 | 10 | 13 | -9 | HHTTH | |
10 | Real Betis | 34 | 12 | 7 | 15 | -10 | BBBTB | |
11 | Leganes | 35 | 10 | 12 | 13 | -6 | HBBHH | |
12 | Real Sociedad | 34 | 10 | 11 | 13 | -3 | BBHBT | |
13 | Eibar | 34 | 9 | 13 | 12 | -5 | BBHBT | |
14 | Villarreal | 34 | 9 | 12 | 13 | -3 | TTTBH | |
15 | Celta Vigo | 35 | 9 | 10 | 16 | -9 | HHTBT | |
16 | Levante | 35 | 9 | 10 | 16 | -11 | BTHBH | |
17 | Valladolid | 35 | 8 | 11 | 16 | -19 | BTHHB | |
18 | Girona | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | BBBBB | |
19 | SD Huesca | 34 | 6 | 11 | 17 | -18 | THHHH | |
20 | Rayo Vallecano | 34 | 7 | 7 | 20 | -26 | BHBTB |