Sân vận động tổ chức World Cup 2022 tại Qatar có gì đặc biệt? Chi tiết mọi sân vận động tại World Cup 2022 được cập nhật dưới bài viết này.
Ít người biết rằng World Cup 2022 mới là lần thứ hai giải đấu lớn nhất hành tinh được tổ chức tại châu Á sau năm 2002 tại Hàn Quốc và Nhật Bản. Đây cũng là lần đầu tiên giải đấu được diễn ra tại vùng Trung Đông và Tây Á.
World Cup 2022 sẽ tổ chức tại Qatar với cơ ở vật chất được đánh giá hiện đại bậc nhất châu Á vào thời điểm này. Giải đấu sẽ diễn ra vào mùa đông trong 28 ngày thay vì 32 ngày như các giải đấu trước đây.
Theo lịch thi đấu, vòng bảng bắt đầu từ 21/11 đến 2/12, vòng 1/8 diễn ra từ 3/12 đến 6/12, vòng tứ kết tổ chức từ 9/12 đến 10/12, vòng bán kết bắt đầu từ 13/12 đến 14/12. Còn lại, trận chung kết được ấn định vào ngày 18/12.
Trong khi đó, giải đấu được tổ chức trên 8 sân vận động hoành tráng. Đó là Sân vận động quốc tế Khalifa (Sức chứa: 40.000 người), Sân vận động Al Janoub (Sức chứa: 40.000 người), Sân vận động thành phố Education (Sức chứa: 40.000 người), Sân vận động Al Bayt (Sức chứa: 60.000 người), Sân vận động Al Rayyan (Sức chứa: 40.000 người), Sân vận động Al Thumama (Sức chứa: 40.000 người), Sân vận động Ras Abu (Sức chứa: 40.000 người) và Sân vận động Lusail (Sức chứa: 80.000 người).
Lịch thi đấu World Cup 2022 chi tiết:
Thời gian |
Trận đấu |
Bảng |
Trực tiếp |
||
Vòng bảng |
|||||
Lượt trận thứ nhất |
|||||
21/11 17:00 |
Senegal |
Hà Lan |
A |
||
21/11 20:00 |
Anh |
Iran |
B |
||
21/11 23:00 |
Qatar |
Ecuador |
A |
||
22/11 02:00 |
Mỹ |
Wales |
B |
||
22/11 17:00 |
Argentina |
Saudi Arabia |
C |
||
22/11 20:00 |
Đan Mạch |
Tunisia |
D |
||
22/11 23:00 |
Mexico |
Ba Lan |
C |
||
23/11 02:00 |
Pháp |
Australia |
D |
||
23/11 17:00 |
Morocco |
Croatia |
F |
||
23/11 20:00 |
Đức |
Nhật Bản |
E |
||
23/11 23:00 |
Tây Ban Nha |
Costa Rica |
E |
||
24/11 02:00 |
Bỉ |
Canada |
F |
||
24/11 17:00 |
Thụy Sĩ |
Cameroon |
G |
||
24/11 20:00 |
Uruguay |
Hàn Quốc |
H |
||
24/11 23:00 |
Bồ Đào Nha |
Ghana |
H |
||
25/11 02:00 |
Brazil |
Serbia |
G |
||
Lượt trận thứ hai |
|||||
25/11 17:00 |
Wales |
Iran |
B |
||
25/11 20:00 |
Qatar |
Senegal |
A |
||
25/11 23:00 |
Hà Lan |
Ecuador |
A |
||
26/11 02:00 |
Anh |
Mỹ |
B |
||
26/11 17:00 |
Tunisia |
Australia |
D |
||
26/11 20:00 |
Ba Lan |
Saudi Arabia |
C |
||
26/11 23:00 |
Pháp |
Đan Mạch |
D |
||
27/11 02:00 |
Argentina |
Mexico |
C |
||
27/11 17:00 |
Nhật Bản |
Costa Rica |
E |
||
27/11 20:00 |
Bỉ |
Morocco |
F |
||
27/11 23:00 |
Croatia |
Canada |
F |
||
28/11 02:00 |
Tây Ban Nha |
Đức |
E |
||
28/11 17:00 |
Cameroon |
Serbia |
G |
||
28/11 20:00 |
Hàn Quốc |
Ghana |
H |
||
28/11 23:00 |
Brazil |
Thụy Sĩ |
G |
||
29/11 02:00 |
Bồ Đào Nha |
Uruguay |
H |
||
Lượt trận thứ ba |
|||||
29/11 22:00 |
Hà Lan |
Qatar |
A |
||
29/11 22:00 |
Ecuador |
Senegal |
A |
||
30/11 02:00 |
Wales |
Anh |
B |
||
30/11 02:00 |
Iran |
Mỹ |
B |
||
30/11 22:00 |
Tunisia |
Pháp |
D |
||
30/11 22:00 |
Australia |
Đan Mạch |
D |
||
01/12 02:00 |
Ba Lan |
Argentina |
C |
||
01/12 02:00 |
Saudi Arabia |
Mexico |
C |
||
01/12 22:00 |
Croatia |
Bỉ |
F |
||
01/12 22:00 |
Canada |
Morocco |
F |
||
02/12 02:00 |
Nhật Bản |
Tây Ban Nha |
E |
||
02/12 02:00 |
Costa Rica |
Đức |
E |
||
02/12 22:00 |
Hàn Quốc |
Bồ Đào Nha |
H |
||
02/12 22:00 |
Ghana |
Uruguay |
H |
||
03/12 02:00 |
Cameroon |
Brazil |
G |
||
03/12 02:00 |
Serbia |
Thụy Sĩ |
G |
||
Vòng 1/8 |
|||||
Giờ |
Cặp đấu |
Trận |
Trực tiếp |
||
03/12 22:00 |
Nhất bảng A |
Nhì bảng B |
1 |
||
04/12 02:00 |
Nhất bảng C |
Nhì bảng D |
2 |
||
04/12 22:00 |
Nhất bảng D |
Nhì bảng C |
3 |
||
05/12 02:00 |
Nhất bảng B |
Nhì bảng A |
4 |
||
05/12 22:00 |
Nhất bảng E |
Nhì bảng F |
5 |
||
06/12 02:00 |
Nhất bảng G |
Nhì bảng H |
6 |
||
06/12 22:00 |
Nhất bảng F |
Nhì bảng E |
7 |
||
07/12 02:00 |
Nhất bảng H |
Nhì bảng G |
8 |
||
Vòng tứ kết |
|||||
09/12 22:00 |
Thắng 1/8 - 5 |
Thắng 1/8 - 6 |
1 |
||
10/12 02:00 |
Thắng 1/8 - 1 |
Thắng 1/8 - 2 |
2 |
||
10/12 22:00 |
Thắng 1/8 - 7 |
Thắng 1/8 - 8 |
3 |
||
11/12 02:00 |
Thắng 1/8 - 4 |
Thắng 1/8 - 3 |
4 |
||
Vòng bán kết |
|||||
14/12 02:00 |
Thắng tứ kết 2 |
Thắng tứ kết 1 |
1 |
||
15/12 02:00 |
Thắng tứ kết 4 |
Thắng tứ kết 3 |
2 |
||
Tranh 3/4 |
|||||
17/12 22:00 |
Thua bán kết 1 |
Thua bán kết 2 |
3/4 |
||
Chung kết |
|||||
18/12 22:00 |
Thắng bán kết 1 |
Thắng bán kết 2 |
Chung kết |