Ở loạt trận 37 giải Ngoại hạng Anh, Chelsea đã có chiến thắng đậm đà 3-0 trước Watford trên sân nhà, qua đó chính thức đoạt vé tham dự Cúp C1 mùa giải 2019/20.
Trước một Watford đã hết mục tiêu, Chelsea nhập cuộc không tốt. Chính đội khách mới là những người chơi ép sân sau tiếng còi khai cuộc và tạo ra sóng gió trước cầu môn Kepa. Rất may cho Chelsea là họ giữ vững được mành lưới sau những đợt hãm thành liên tiếp đầu trận.
Bước ngoặt đến sau giờ giải lao, khi Eden Hazard có pha solo quen thuộc trước khi tạt bóng như đặt để Loftus-Cheek đánh đầu mở tỉ số. Chỉ 2 phút sau, thế trận an bài khi David Luiz nhân đôi cách biệt cho đội chủ nhà cũng từ một pha đánh đầu.
Đến phút 75, đến lượt Higuain điền tên mình lên bảng tỉ số với cú dứt điểm tinh tế sau đường chuyền của Pedro. 3-0, và Chelsea chính thức điền tên vào top 4.
Sở dĩ The Blues giành vé tới vòng bảng UEFA Champions League sớm 1 lượt đấu là do cả MU và Arsenal đều sảy chân ở loạt trận đêm Chủ Nhật.
Gặp nhiều khó khăn và chỉ trích, HLV Mauricio Sarri vẫn đưa Chelsea cán đích trong top 4, đồng thời vẫn còn hy vọng vô địch Europa League. Cho dù tương lai HLV Sarri sau mùa giải này có như thế nào đi chăng nữa, các cổ động viên The Blues vẫn cần cảm ơn ông vì đã để lại di sản top 4 cho mùa sau!
Diễn biến chính
Phút | Chelsea | Watford | |
10' | Loftus-Cheek R. (Kante N.)
|
||
48' | Loftus-Cheek R. (Hazard E.)
|
1 - 0 | |
51' | Luiz D. (Hazard E.)
|
2 - 0 | |
67' |
|
||
75' | Higuain G. (Pedro)
|
3 - 0 | |
79' | Giroud O. (Higuain G.)
|
||
83' |
|
||
89' | Cahill G. (Luiz D.)
|
||
90' |
|
Đội hình thi đấu chính thức
Đội hình Chelsea | Đội hình Watford |
3 Alonso M. 1 Arrizabalaga K. (G) 28 Azpilicueta C. 27 Christensen A. 10 Hazard E. 9 Higuaín G. 5 Jorginho 7 Kanté N. 17 Kovacic M. 30 Luiz D. 11 Pedro |
15 Cathcart C. 14 Chalobah N. 9 Deeney T. 7 Deulofeu G. 16 Doucouré A. 26 Foster B. (G) 25 Holebas J. 19 Hughes W. 21 Kiko 6 Mariappa A. 37 Pereyra R. |
Cầu thủ dự bị | Cầu thủ dự bị |
13 Caballero W. (G) 8 Barkley R. 24 Cahill G. 18 Giroud O. 12 Loftus-Cheek R. 22 Willian 21 Zappacosta D. |
1 Gomes H. (G) 8 Cleverley T. 18 Gray A. 2 Janmaat D. 27 Kabasele C. 11 Masina A. 10 Success I. |
Số liệu thống kê
Chelsea | Watford | |||
6 |
|
Phạt góc |
|
6 |
0 |
|
Thẻ vàng |
|
1 |
20 |
|
Số cú sút |
|
14 |
10 |
|
Sút trúng cầu môn |
|
5 |
10 |
|
Sút ra ngoài |
|
9 |
15 |
|
Sút Phạt |
|
7 |
52% |
|
Kiểm soát bóng |
|
48% |
541 |
|
Số đường chuyền |
|
384 |
85% |
|
Chuyền chính xác |
|
75% |
6 |
|
Phạm lỗi |
|
12 |
1 |
|
Việt vị |
|
3 |
37 |
|
Đánh đầu |
|
37 |
20 |
|
Đánh đầu thành công |
|
17 |
2 |
|
Cứu thua |
|
4 |
25 |
|
Số lần xoạc bóng |
|
14 |
15 |
|
Rê bóng thành công |
|
10 |
9 |
|
Ném biên |
|
17 |
|
Giao bóng trước |
|
BXH Ngoại Hạng Anh 2018-2019 mới nhất (cập nhật lúc 05/05/2019 22:06)
XH | Đội bóng | ST | T | H | B | HS | Đ | Phong độ |
1 | Liverpool | 37 | 29 | 7 | 1 | 65 | TTTTT | |
2 | Manchester City | 36 | 30 | 2 | 4 | 68 | TTTTT | |
3 | Chelsea | 37 | 21 | 8 | 8 | 24 | THHBT | |
4 | Tottenham Hotspur | 37 | 23 | 1 | 13 | 28 | BBTBT | |
5 | Arsenal | 36 | 20 | 6 | 10 | 20 | BBBTB | |
6 | Manchester United | 37 | 19 | 9 | 9 | 13 | HHBBT | |
7 | Wolves | 37 | 16 | 9 | 12 | 3 | TTTHB | |
8 | Everton | 37 | 15 | 8 | 14 | 8 | THTBT | |
9 | Leicester City | 36 | 15 | 6 | 15 | 4 | THBTT | |
10 | Watford | 37 | 14 | 8 | 15 | -4 | BBHTB | |
11 | West Ham | 37 | 14 | 7 | 16 | -6 | TTHBB | |
12 | Crystal Palace | 37 | 13 | 7 | 17 | -4 | THTBT | |
13 | Bournemouth | 37 | 13 | 6 | 18 | -12 | THBTB | |
14 | Newcastle United | 37 | 11 | 9 | 17 | -10 | BHTTB | |
15 | Burnley | 37 | 11 | 7 | 19 | -21 | BBHTT | |
16 | Southampton | 37 | 9 | 11 | 17 | -20 | BHHBT | |
17 | Brighton | 36 | 9 | 8 | 19 | -22 | HBHBB | |
18 | Cardiff City | 37 | 9 | 4 | 24 | -37 | BBBTB | |
19 | Fulham | 37 | 7 | 5 | 25 | -43 | BTTTB | |
20 | Huddersfield Town | 37 | 3 | 6 | 28 | -54 | HBBBB |