Son Heung-min nhận được liên tiếp hai danh hiệu cá nhân cao quý từ Tottenham sau màn trình diễn tuyệt vời trong suốt mùa giải.
Kết thúc Ngoại hạng Anh mùa này, Tottenham giữ vững vị trí thứ 4 để đủ điều kiện dự Champions League mùa tới.
Với cá nhân Son Heung-min, anh đã có mùa giải chơi hay và ấn tượng dưới màu áo Tottenham. Có những thời điểm, cầu thủ người Hàn Quốc là đầu tàu để kéo gà trống vượt lên những khó khăn.
Vừa qua, ngay khi Ngoại hạng Anh kết thúc, Son Heung-min được tưởng thưởng bằng hai danh hiệu cao quý của câu lạc bộ cho những màn thể hiện ấn tượng. Ngôi sao người Hàn Quốc đã vượt qua Harry Kane và Christian Eriksen để có được danh hiệu "Cầu thủ hay nhất mùa" và "Bàn thắng hay nhất mùa" của Tottenham.
Đây được xem là phần thưởng xứng đáng cho Son Heung-min sau những màn trình diễn ấn tượng tại mùa giải năm nay. Mùa này, anh đã ghi tới 12 bàn cùng 7 đường kiến tạo sau 31 trận. Ở Tottenham, anh chỉ thua H.Kane về số bàn thắng và xếp dưới Eriksen về số đường kiến tạo.
Tuy nhiên, phần thưởng lớn nhất vẫn còn đang ở trước mắt. Son Heung-min cùng Tottenham đứng trước cơ hội lớn giành danh hiệu cao quý là chức vô địch Champions League. Trước mắt họ đang là trận chung kết với Liverpool vào đầu tháng 6 tới.
Bảng xếp hạng chung cuộc Ngoại hạng Anh 2018/2019:
XH | Đội bóng | ST | T | H | B | HS | Đ | Phong độ |
1 | Manchester City | 38 | 32 | 2 | 4 | 72 | TTTTT | |
2 | Liverpool | 38 | 30 | 7 | 1 | 67 | TTTTT | |
3 | Chelsea | 38 | 21 | 9 | 8 | 24 | HTHHB | |
4 | Tottenham Hotspur | 38 | 23 | 2 | 13 | 28 | HBBTB | |
5 | Arsenal | 38 | 21 | 7 | 10 | 22 | THBBB | |
6 | Manchester United | 38 | 19 | 9 | 10 | 11 | BHHBB | |
7 | Wolves | 38 | 16 | 9 | 13 | 1 | BTTTH | |
8 | Everton | 38 | 15 | 9 | 14 | 8 | HTHTB | |
9 | Leicester City | 38 | 15 | 7 | 16 | 3 | HBTHB | |
10 | West Ham | 38 | 15 | 7 | 16 | -3 | TTTHB | |
11 | Watford | 38 | 14 | 8 | 16 | -7 | BBBHT | |
12 | Crystal Palace | 38 | 14 | 7 | 17 | -2 | TTHTB | |
13 | Newcastle United | 38 | 12 | 9 | 17 | -6 | TBHTT | |
14 | Bournemouth | 38 | 13 | 6 | 19 | -14 | BTHBT | |
15 | Burnley | 38 | 11 | 7 | 20 | -23 | BBBHT | |
16 | Southampton | 38 | 9 | 12 | 17 | -20 | HBHHB | |
17 | Brighton | 38 | 9 | 9 | 20 | -25 | BHHBH | |
18 | Cardiff City | 38 | 10 | 4 | 24 | -35 | TBBBT | |
19 | Fulham | 38 | 7 | 5 | 26 | -47 | BBTTT | |
20 | Huddersfield Town | 38 | 3 | 7 | 28 | -54 | HHBBB |