Sau nhiều lần nộp đơn xin từ chức HLV trưởng CLB Thanh Hóa, cuối cùng ông Vũ Quang Bảo cũng được bầu Đệ chấp nhận.
HLV Vũ Quang Bảo được bầu Đệ mời về dẫn dắt Thanh Hóa sau khi HLV Nguyễn Đức Thắng rời ghế nóng. Ông bầu của đội bóng xứ Thanh đặt rất nhiều kỳ vọng vào kinh nghiệm của chiến lược gia thường được biết đến với cái tên Bảo khoằm.
Thực tế ông Bảo khoằm đã có khởi đầu rất tốt khi giúp Thanh Hóa giành 2 chiến thắng liên tiếp trước Sanna Khánh Hòa và SLNA. Tuy nhiên, 5 vòng đấu gần đây đội bóng xứ Thanh sa sút không phanh. Họ chỉ giành được 1 trên 15 điểm tối đa và tụt xuống vị trí thứ 10 trên bảng xếp hạng V-League.
Hiện tại, Thanh Hóa đang đứng trước nguy cơ phải xuống hạng khi chỉ hơn đội xếp thứ 13 là Hải Phòng 2 điểm. Theo thông tin mới nhất, ở lần thứ ba nộp đơn xin từ chức, HLV Vũ Quang Bảo đã được bầu Đệ chấp nhận.
Tuy nhiên mối lương duyên giữa ông Bảo khoằm với Thanh Hóa vẫn chưa dứt hẳn. Theo đó, sau khi rời ghế HLV trưởng ông đã nhận lời giữ chức Giám đốc kỹ thuật của CLB.
Thay thế ông Vũ Quang Bảo dẫn dắt Thanh Hóa ở giai đoạn còn lại của mùa giải là trợ lý Mai Xuân Hợp. Hai trận đấu tiếp theo tại V-League, Thanh Hóa sẽ gặp Hải Phòng và Sài Gòn FC - hai đội bóng đang cùng họ đua trụ hạng.
BXH V-League 2019 mới nhất (cập nhật lúc 13/08/2019 17:13)
XH | Đội bóng | ST | T | H | B | HS | Đ | Phong độ |
1 | Ha Noi FC | 20 | 11 | 7 | 2 | 22 | TTHTH | |
2 | Tp Ho Chi Minh | 20 | 10 | 5 | 5 | 6 | BBHHT | |
3 | Than Quảng Ninh | 20 | 8 | 7 | 5 | 7 | HHHBT | |
4 | Da Nang | 20 | 7 | 6 | 7 | 2 | BHTTB | |
5 | Nam Dinh | 20 | 7 | 6 | 7 | 2 | HHTBT | |
6 | Song Lam Nghe An | 20 | 6 | 9 | 5 | 1 | HTBBH | |
7 | Viettel | 20 | 8 | 3 | 9 | -7 | TBHTB | |
8 | Binh Duong | 20 | 7 | 5 | 8 | -1 | TBTHB | |
9 | Quảng Nam | 20 | 6 | 7 | 7 | 5 | TTHHB | |
10 | Thanh Hóa | 20 | 6 | 7 | 7 | -6 | BBBHB | |
11 | Hoàng Anh Gia Lai | 20 | 6 | 5 | 9 | -5 | BHTTH | |
12 | Sài Gòn FC | 20 | 6 | 5 | 9 | -8 | BTBBH | |
13 | Hải Phòng | 20 | 6 | 5 | 9 | -9 | HBBTT | |
14 | Khanh Hoa | 20 | 5 | 5 | 10 | -9 | TTHBT |
XH: Xếp hạng (Thứ hạng) | ST: Số trận | T: Thắng | H: Hòa | B: Bại | BT: Bàn thắng | BB: Bàn bại | HS: Hiệu số | Đ: Điểm