Với bàn thắng ấn định tỉ số 2-0 ở trận chung kết Champions League 2018/19, tiền đạo Divock Origi thực sự là thần tài của Liverpool mùa này.
Có được quả penalty ngay ở phút đầu tiên trận đấu, Liverpool sớm vươn lên dẫn trước với cú đá 11m thành công của Mohamed Salah. Cũng kể từ đây, Lữ đoàn đỏ được phép chơi theo cách họ muốn, khi pressing toàn sân khiến Tottenham gặp rất nhiều khó khăn.
Song các cổ động viên The Kop hiểu cách biệt 1 bàn là rất mong manh, và Spurs đã không ít lần có những màn ngược dòng ngoạn mục mùa này. Phải đến khi tiền đạo vào thay người Divock Origi ghi bàn ở phút 87, cục diện mới coi như an bài.
Với cá nhân Origi, anh đã tạo nên 2 thống kê siêu ấn tượng. Đầu tiên, Origi trở thành cầu thủ Bỉ thứ 2 ghi bàn ở một trận chung kết Champions League (sau Yannick Carrasco của Atletico Madrid).
Tiếp đó, Origi đạt tỷ lệ 100% chuyển hóa cơ hội thành bàn thắng, khi ghi 3 bàn thắng cho Liverpool từ 3 cú sút ở Cúp C1 mùa này. Trước đó chính Origi đã ghi cú đúp góp công giúp Liverpool ngược dòng thần thánh hạ Barcelona 4-0 ở lượt về bán kết Champions League cách đây gần 1 tháng.
Không ngoa khi nói Origi chính là thần tài mang lại vận son cho Lữ đoàn đỏ ở giải đấu danh giá nhất lục địa già!
Diễn biến chính
Phút | Tottenham Hotspur | Liverpool | |
2' | 0 - 1 | Salah M. (Penalty) | |
58' | Origi D. (Firmino R.) | ||
62' | Milner J. (Wijnaldum G.) | ||
66' | Lucas (Winks H.) | ||
74' | Dier E. (Sissoko M.) | ||
82' | Llorente F. (Alli D.) | ||
87' | 0 - 2 | Origi D. (Matip J.) | |
90' | Gomez J. (Mané S.) |
Đội hình thi đấu chính thức
Đội hình Tottenham Hotspur | Đội hình Liverpool |
4 Alderweireld T. 20 Alli D. 23 Eriksen C. 10 Kane H. 1 Lloris H. (B) 3 Rose D. 17 Sissoko M. 7 Son Heung-Min 2 Trippier K. 5 Vertonghen J. 8 Winks H. |
66 Alexander-Arnold T. 13 Alisson (B) 3 Fabinho 9 Firmino R. 14 Henderson J. 10 Mane S. 32 Matip J. 26 Robertson A. 11 Salah M. 4 van Dijk V. 5 Wijnaldum G. |
Cầu thủ dự bị | Cầu thủ dự bị |
22 Gazzaniga P. (B) 13 Vorm M. (B) 24 Aurier S. 33 Davies B. 15 Dier E. 21 Foyth J. 11 Lamela E. 18 Llorente F. 27 Lucas 6 Sanchez D. 16 Walker-Peters K. 12 Wanyama V. |
62 Kelleher C. (B) 22 Mignolet S. (B) 24 Brewster R. 12 Gomez J. 20 Lallana A. 6 Lovren D. 7 Milner J. 18 Moreno A. 27 Origi D. 21 Oxlade-Chamberlain A. 23 Shaqiri X. 15 Sturridge D. |
Số liệu thống kê
Tottenham Hotspur | Liverpool | |||
8 |
|
Phạt góc |
|
9 |
16 |
|
Số cú sút |
|
14 |
8 |
|
Sút trúng cầu môn |
|
3 |
8 |
|
Sút ra ngoài |
|
11 |
8 |
|
Sút Phạt |
|
7 |
58% |
|
Kiểm soát bóng |
|
42% |
510 |
|
Số đường chuyền |
|
272 |
80% |
|
Chuyền chính xác |
|
64% |
5 |
|
Phạm lỗi |
|
6 |
3 |
|
Việt vị |
|
2 |
29 |
|
Đánh đầu |
|
29 |
15 |
|
Đánh đầu thành công |
|
14 |
1 |
|
Cứu thua |
|
8 |
6 |
|
Số lần xoạc bóng |
|
11 |
3 |
|
Số lần thay người |
|
2 |
7 |
|
Rê bóng thành công |
|
2 |
28 |
|
Ném biên |
|
26 |
|
Giao bóng trước |
|
||
|
Thay người đầu tiên |
|