Sau trận Man City vs Leicester, HLV Pep Guardiola không giấu được sự vui mừng khi tiến sát ngôi vương, đồng thời mạnh miệng về việc bảo vệ chức vô địch.
Dù gặp không ít khó khăn từ các cầu thủ Leicester ở trận đấu muộn vòng 37 giải Ngoại hạng Anh, Man City vẫn biết cách vượt qua áp lực để giành chiến thắng chung cuộc 1-0. 3 điểm trên sân Etihad giúp Man xanh đòi lại ngôi đầu bảng từ tay Liverpool trong bối cảnh mùa giải chỉ còn 1 vòng đấu là hạ màn.
Quá phấn khích sau chiến thắng tối quan trọng này, HLV Pep Guardiola khẳng định chức vô địch đã nằm trong tay đội bóng của mình: 'Giới truyền thông muốn Liverpool giành chức vô địch. Nhưng tôi xin lỗi các bạn vì chức vô địch đang nằm trong tay chúng tôi. Ở vòng hạ màn, Liverpool ra sân mà không chịu áp lực nào cả vì chức vô địch không nằm trong tay họ. Còn chúng tôi thì chịu áp lực'.
Lái trưởng Man City cũng nhấn mạnh đội nhà sẽ tập trung 100% ở trận cuối cùng gặp Brighton: 'Chỉ còn lại 1 trận đấu nữa, chúng tôi sẽ nỗ lực hết mình. Chúng tôi đã có 95 điểm và cần thêm 1 chiến thắng nữa. Tôi không phải nói điều gì với các cầu thủ vì họ đã đủ trưởng thành'.
'Trận gặp Brighton sẽ rất khó khăn. Họ vừa cầm hòa Arsenal. Chúng tôi từng gặp họ ở FA Cup và thấy đây là đối thủ rất mạnh mẽ, rất nguy hiểm ở những tình huống cố định. Tôi biết họ sẽ chơi vì niềm kiêu hãnh. Nhưng cơ hội đang nằm trong tay chúng tôi. Khi bị Liverpool bỏ cách 7 điểm, chúng tôi vẫn không từ bỏ. Chúng tôi đã thắng 13 trận liên tiếp và xứng đáng có vị trí hiện tại', Pep phân tích thêm về đối thủ sắp tới Brighton.
Diễn biến chính
Phút | Manchester City | Leicester City | |
22' | Silva D.
|
||
35' |
|
||
44' | Kompany V.
|
||
56' | Sane L. (Foden P.)
|
||
70' | Kompany V. (Laporte A.)
|
1 - 0 | |
75' |
|
||
80' |
|
||
85' |
|
||
87' | Gabriel Jesus (Aguero S.)
|
||
89' | Gabriel Jesus
|
||
90' |
|
||
90+1' | Stones J. (Silva D.)
|
Đội hình thi đấu chính thức
Đội hình Manchester City | Đội hình Leicester City |
10 Aguero S. 31 Ederson (G) 47 Foden P. 8 Gundogan I. 4 Kompany V. 14 Laporte A. 20 Silva B. 21 Silva D. 7 Sterling R. 2 Walker K. 35 Zinchenko O. |
11 Albrighton M. 3 Chilwell B. 38 Choudhury H. 6 Evans J. 10 Maddison J. 15 Maguire H. 25 Ndidi W. 14 Pereira R. 1 Schmeichel K. (G) 21 Tielemans Y. 9 Vardy J. |
Cầu thủ dự bị | Cầu thủ dự bị |
49 Muric A. (G) 3 Danilo 33 Gabriel Jesus 26 Mahrez R. 30 Otamendi N. 19 Sane L. 5 Stones J. |
12 Ward D. (G) 19 Barnes H. 28 Fuchs Ch. 7 Gray D. 8 Iheanacho K. 24 Mendy N. 5 Morgan W. |
Số liệu thống kê
Manchester City | Leicester City | |||
11 |
|
Phạt góc |
|
0 |
3 |
|
Thẻ vàng |
|
2 |
19 |
|
Số cú sút |
|
7 |
5 |
|
Sút trúng cầu môn |
|
2 |
14 |
|
Sút ra ngoài |
|
5 |
3 |
|
Sút Phạt |
|
12 |
61% |
|
Kiểm soát bóng |
|
39% |
639 |
|
Số đường chuyền |
|
418 |
86% |
|
Chuyền chính xác |
|
80% |
12 |
|
Phạm lỗi |
|
5 |
2 |
|
Việt vị |
|
0 |
29 |
|
Đánh đầu |
|
29 |
10 |
|
Đánh đầu thành công |
|
19 |
2 |
|
Cứu thua |
|
4 |
14 |
|
Số lần xoạc bóng |
|
22 |
7 |
|
Rê bóng thành công |
|
11 |
20 |
|
Ném biên |
|
10 |
|
Giao bóng trước |
|
BXH Ngoại Hạng Anh 2018-2019 mới nhất (cập nhật lúc 07/05/2019 04:00)
XH | Đội bóng | ST | T | H | B | HS | Đ | Phong độ |
1 | Manchester City | 37 | 31 | 2 | 4 | 69 | TTTTT | |
2 | Liverpool | 37 | 29 | 7 | 1 | 65 | TTTTT | |
3 | Chelsea | 37 | 21 | 8 | 8 | 24 | THHBT | |
4 | Tottenham Hotspur | 37 | 23 | 1 | 13 | 28 | BBTBT | |
5 | Arsenal | 37 | 20 | 7 | 10 | 20 | HBBBT | |
6 | Manchester United | 37 | 19 | 9 | 9 | 13 | HHBBT | |
7 | Wolves | 37 | 16 | 9 | 12 | 3 | TTTHB | |
8 | Everton | 37 | 15 | 8 | 14 | 8 | THTBT | |
9 | Leicester City | 37 | 15 | 6 | 16 | 3 | BTHBT | |
10 | Watford | 37 | 14 | 8 | 15 | -4 | BBHTB | |
11 | West Ham | 37 | 14 | 7 | 16 | -6 | TTHBB | |
12 | Crystal Palace | 37 | 13 | 7 | 17 | -4 | THTBT | |
13 | Bournemouth | 37 | 13 | 6 | 18 | -12 | THBTB | |
14 | Newcastle United | 37 | 11 | 9 | 17 | -10 | BHTTB | |
15 | Burnley | 37 | 11 | 7 | 19 | -21 | BBHTT | |
16 | Southampton | 37 | 9 | 11 | 17 | -20 | BHHBT | |
17 | Brighton | 37 | 9 | 9 | 19 | -22 | HHBHB | |
18 | Cardiff City | 37 | 9 | 4 | 24 | -37 | BBBTB | |
19 | Fulham | 37 | 7 | 5 | 25 | -43 | BTTTB | |
20 | Huddersfield Town | 37 | 3 | 6 | 28 | -54 | HBBBB |